CÔNG DỤNG |
Sơn lót Chlor – Rubber chống rỉ đa dụng, dùng cho các bề mặt thép không ngâm chìm dưới nước. |
ĐẶC TÍNH |
|
MÀU SẮC |
Brown. |
PHƯƠNG PHÁP SƠN |
Máy phun chân không Cỡ béc phun : 0.019 ~ 0.021" Áp suất phun : 100 ~ 150 kg/cm² Pha loãng : 0 ~ 3 % theo thể tích Súng phun thông thường, cọ quét, con lăn,… |
CHẤT PHA LOÃNG |
Thinner 022 CV |
TỈ LỆ PHA TRỘN |
Sơn 1 thành phần đã pha sẵn. |
QUY CÁCH BAO BÌ |
20 Lít và 5 Lít. |
ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN |
Màng sơn ướt : 72 micron/lớp Màng sơn khô : 35 micron/lớp (trung bình) |
HÀM LƯỢNG RẮN THỂ TÍCH |
49 % |
KHỐI LƯỢNG RIÊNG |
1.42 ± 0.05 |
TIÊU HAO (ĐỘ CHE PHỦ) |
Lý thuyết : 13.90 m²/lít Tỷ lệ tiêu hao có thể thay đổi phụ thuộc điều kiện bề mặt, môi trường, phương pháp sơn… |
THỜI GIAN KHÔ |
Nhiệt độ bề mặt 10°C 20°C 30°C Khô sờ được 30 phút 30 phút 20 phút Khô cứng 6 giờ 4 giờ 3 giờ |
THỜI GIAN SƠN LỚP KẾ TIẾP |
Tối thiểu 8 giờ 6 giờ 5 giờ Tố đa – – – |
HẠN BẢO QUẢN |
24 tháng |
ĐIỂM CHỚP CHÁY |
> 23°C |