BestBond EP753 là vữa epoxy đa năng, cường độ cao, hai thành phần, đặc biệt đóng rắn ngay cả trong nước.
BestBond EP753 là sự kết hợp giữa nhựa epoxy, các khoáng silicate chọn lọc và các phụ gia đặc biệt dùng trong công nghệ epoxy.
Với các chỉ tiêu cơ lý thích hợp, BestBond EP753 cho phép thi công dễ dàng, nhanh chóng (ngay cả trong nước) đối với các bề mặt bị rỗ, nứt, xâm thực lâu ngày, tiết kiệm thời gian thi công một cách đáng kể.
Ứng dụng:
Dùng thích hợp cho các vật liệu như: bê tông, đá tự nhiên, đá nhân tạo, vữa xây tô, gạch silicate, sắt thép...trong các mục đích: Sửa chữa, dặm vá các vết nứt, rỗ tổ ong, ăn mòn xâm thực... Liên kết các vật liệu với nhau như: lắp ghép bê tông, đá tự nhiên, đá nhân tạo, cấy ghép bu-lông, sắt thép vào bê tông, đá và các vật liệu cường độ cao khác.
Ưu điểm:
Đặc biệt sử dụng cho các hạng mục ngập trong nước
Thi công đơn giản, hiệu quả ứng dụng cao.
Liên kết tốt với tất cả các bề mặt vật liệu.
Kháng hóa chất và kháng mài mòn cơ học cao.
Phát triển cường độ nhanh, không co ngót khi đóng rắn.
Thông số kỹ thuật:
Đóng gói: 1; 5 ; 10 kg/bộ.
Thời gian bảo quản: 12 tháng kể từ ngày sản xuất (Trong điều kiện thùng nguyên còn
niêm phong và lưu trữ nơi thoáng mát, khô ráo).
Màu sắc: Xám nhạt .
Khối lượng riêng:
Thành phần A: 1.94 kg/lít (25oC)
Thành phần B: 1.77 kg/lít (25oC)
Thành phần A+B: 1.86 kg/lít (25oC)
Hàm lượng chất khô: 100 %
Nhiệt độ thi công: Nhiệt độ tối thiểu: + 15oC
Nhiệt độ tối đa: + 35oC
Kháng hóa chất: Chịu được nước, dung dịch muối phòng băng, dầu mỡ, nhiên liệu và
nhiều dung dịch hóa chất thông dụng khác.
Độ bền cơ học: Cường độ nén tối thiểu: 80 MPa (sau 07 ngày).
Cường độ uốn tối thiểu: 45 MPa (sau 07 ngày).
Cường độ bám dính tối thiểu: 17.5 MPa. (07 ngày, bê tông đứt)
Tỷ lệ pha trộn: Thành phần A: Thành phần B =2:1 (Theo trọng lượng)